Công cụ tính toán
Lãi suất
1. Lãi suất huy động tiền gửi có kỳ hạn VNĐ:
Kỳ hạn |
Lãi suất trên cơ sở tính lãi 1 năm là 365 ngày (%/năm) |
1 tuần |
0.2% |
2 tuần |
0.2% |
3 tuần |
0.2% |
1 tháng |
3.0% |
Từ trên 1 đến dưới 2 tháng |
3.0% |
Từ 2 đến dưới 3 tháng |
3.0% |
Từ 3 đến dưới 6 tháng |
3.3% |
Từ 6 đến dưới 12 tháng |
4.5% |
Từ 12 tháng |
5.0% |
2. Lãi suất huy động tiền gửi trực tuyến:
Kỳ hạn |
Lãi suất trên cơ sở tính lãi 1 năm là 365 ngày (%/năm) |
Từ 3 đến 5 tháng |
3.5% |
Từ 6 đến 11 tháng |
4.7% |
Từ 12 đến 36 tháng |
5.2% |
3. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán:
Kỳ hạn |
Lãi suất trên cơ sở tính lãi 1 năm là 365 ngày (%/năm) |
Không kỳ hạn |
0.20% |
Công cụ tính toán
Bạn đã đăng kí thành công!